- Là dòng panme đo trong điện tử kiểu thước cặp được trang bị chốt tròn hoặc đầu đo kiểu vấu cặp, tùy theo từng model.
- Các mặt đo bằng hợp kim cứng Carbide.
- Được trang bị một cơ cấu bánh cóc ( Ratchet stop ) để kiểm soát lực đo khi đo, giữ lực đo không đổi.
Thông số kỹ thuật:
Metric | |||||
Order No. | Range (mm) | Resolution (mm) | Accuracy (µm) | Jaw | Mass (g) |
345-250-30 | 5 – 30 | 0.001 | ±5 | Pin | 320 |
345-251-30 | 25 – 50 | 0.001 | ±6 | Anvil | 325 |
Inch/Metric | |||||
Order No. | Range (in) | Resolution | Accuracy (in) | Jaw | Mass (g) |
345-350-30 | 0.2 – 1.2 | 0.00005 in/ 0.001 mm | ±0.00025 | Pin | 320 |
345-351-30 | 1 – 2 | ±0.0003 | Anvil | 325 |